Thực đơn
Lễ trao giải KBS Entertainment Awards Lịch sử chiến thắngNăm | Giải thưởng lớn (Daesang) | |
---|---|---|
2002 | Shin Dong-yup | |
2003 | Park Joon-hyung | |
2004 | Lee Hyuk-jae | |
2005 | Yoo Jae-suk | |
2006 | Kim Je-dong | |
2007 | Tak Jae-hoon[1] | Happy Sunday: Immortal Musical Classics |
2008 | Kang Ho-dong[2] | Happy Sunday: 1 Night 2 Days |
2009 | Kang Ho-dong | Happy Sunday: 1 Night 2 Days |
2010 | Lee Kyung-kyu[3] | Happy Sunday: Qualifications of Men |
2011 | Lee Soo-geun Lee Seung-gi Eun Ji-won Kim Jong-min Uhm Tae-woong | Happy Sunday: 1 Night 2 Days[4][5][6][7] |
2012 | Shin Dong-yup[8] | Hello!, Immortal Song 2 |
2013 | Kim Junho | Gag Concert, The Human Condition, 2 Days & 1 Night |
Chương trình người xem bình chọn là cách bình chọn của người xem thông qua SMS.
Năm | Chương trình người xem bình chọn |
---|---|
2002 | Happy Together phần 1 |
2003 | Gag Concert |
2004 | Sponge |
2005 | Sang Sang Plus |
2006 | Sang Sang Plus |
2007 | Happy Together phần 3 |
2008 | Happy Sunday |
2009 | Happy Sunday |
2010 | Happy Sunday |
2011 | Gag Concert |
2012 | Gag Concert |
2013 | Gag Concert |
Giải thưởng xuất sắc được trao cho mỗi cá nhân xuất hiện trong chương trình thực tế hoặc hài hước. Trong những năm gần đây, giải thưởng này đều trao cho mỗi cá nhân MC/danh hài nam và nữ ở mỗi thể loại.
Giải thưởng xuất sắc được trao cho mỗi cá nhân xuất hiện trong chương trình thực tế hoặc hài hước. Trong những năm gần đây, giải thưởng này đều trao cho mỗi cá nhân MC/danh hài nam và nữ ở mỗi thể loại.
Trong những năm gần đây, mỗi tân binh nam và nữ MC/danh hài sẽ được trai giải thưởng cho mỗi giải.
Từ 2002 đến 2007, giải thưởng được gọi là "Giải thưởng nghệ sĩ hàng đầu" (Hangul: 베스트 엔터테이너상). Năm 2008, nó được đổi tên thành "Giải thưởng phổ biến hàng đầu" (Hangul: 최고 인기상). Với tên hiện tại, từ năm 2009, đổi tên thành "Giải thưởng nghệ sĩ hàng đầu" (Hangul: 최고 엔터테이너상).
Trong 11 năm, Gag Concert đã giành giải Giải thưởng xuất sắc hàng đầu về ý tưởng.
Năm | Chương trình | Phân khúc |
---|---|---|
2002 | Gag Concert | Living Satoori |
2003 | Gag Concert | Doremi Trio |
Happy Together | Karaoke Tree | |
Campaign for a Nice Country | 최재원의 양심추적 | |
2004 | Gag Concert | Flash Shopping |
Sponge | Sponge Response | |
Morning Forum | The Person I Miss | |
2005 | Gag Concert | Family's Love |
Sang Sang Plus | Old and New Three Empathy | |
2006 | Gag Concert | Mappagi |
Happy Sunday | Shooting Kid | |
2007 | Gag Concert | We Need Conversations |
Happy Sunday | 1 Night 2 Days | |
2008 | Gag Concert | Expert |
2009 | Gag Concert | Teacher Kang's Dressing Room |
2010 | Gag Concert | Two Minute Discussions |
2011 | Gag Concert | The Man who Fixes the Vague Stuff |
2012 | Gag Concert | Brave Guys |
2013 | Gag Concert | The Yellow Sea |
Năm | Chương trình | Phân khúc |
---|---|---|
2005 | Fun Club | X-Files: Dry Human Research |
Happy Sunday | I'm Going To See | |
5th 2006 | Gag Concert | Soprano Impossible |
Vitamin | Great Folks | |
2007 | Gag Concert | Fussy Mr. Byun |
Happy Sunday | Immortal Musical Classics |
Năm | Chương trình | Hài kịch | ||
---|---|---|---|---|
2007 | Im Gi-hong | Entertainment Weekly | Lee Nam-kyu | Gag Concert |
2008 | Lee Woo-jung | Happy Sunday: 1 Night 2 Days | Kang Yoon-mi | Gag Concert |
2009 | Jeong Han-wook | National Singing Contest | Baek Seong-woon | Gag Concert |
2010 | Lee Don-kyung | Love Request | Lee Sang-deok | Gag Concert |
2011 | Mo Eun-seol | Win Win | Choi Dae-woong | Gag Star 2 |
Joo Ji-peum | Happy Together phần 3 | |||
2012 | Choi Jae-hyung | Happy Sunday: 1 Night 2 Days Season 2 | Jo Ye-hyun | Gag Concert: Uncomfortable Truth |
2013 | Lee Hyeonsuk | Entertainment Weekly | Lee Sangdeok | Gag Concert |
Năm | Chương trình |
---|---|
2009 | Invincible Baseball Team |
2010 | Happy Together phần 3 |
2011 | Hello! |
2012 | Happy Sunday: Qualifications of Men |
2013 | Cool Kiz On The Block |
Năm | Radio DJ | |
---|---|---|
2007 | Cha Tae-hyun | Mr. Radio |
Ahn Jae-wook | ||
2010 | You Hee-yeol | Radio Heaven của You Hee-yeol |
2011 | Tae Jin-ah | Show Show Show của Tae Jin-ah |
Hwang Jung-min | FM Parade của Hwang Jung-min | |
2012 | Lee Hyun-woo | Music Album của Lee Hyun-woo |
2013 | Jang Yoon-joo | Attic Radio của Jang Yoon Joo |
Năm | Khen thưởng đặc biệt | Thành tích | ||
---|---|---|---|---|
2005 | Park Bong-joo | Vitamin | Shin Goo | |
Kim Han-jo | Jung Ae-ri | The Clinic for Married Couples: Love and War | ||
Kim Young-wook | ||||
2006 | Kim Ki-bong | - | Heo Cham | |
Yoo Jae-suk | Han Young-shil | |||
2007 | Global Talk Show Team | Kim In-yeob | ||
Son Young-soo | ||||
2008 | Bae Chul-soo | Gag Concert 7080 | Moon Geum-ju | |
2009 | Kwon Oh-joong | Vitamin | Go Dong-wook | |
2010 | Kolleen Park[12] | Happy Sunday: Qualifications of Men | Jun Kwang-ryul | |
2011 | Kim Tae-won | Happy Sunday: Qualifications of Men | Kang Chan-hee (cameraman) | Happy Sunday: 1 Night 2 Days |
2012 | Kim Young-ho (head of editing) | Kim In-hyeob (bandmaster) | National Singing Contest | |
2013 | Kang Seungwon | You Hee-yeol's Sketchbook | Jang Byeongmin | Open Concert |
Năm | Giải thưởng | Người thắng |
---|---|---|
2005 | Giải thưởng phổ biến của Netizen | Ji Hyun-woo, Ye Ji-won (Old Miss Diary) |
Giải chương trình âm nhạc xuất sắc nhất | Yoon Do-hyun's Love Letter | |
2007 | Giải thưởng nổi bật đặc biệt | Cuộct thi tiếng hát quốc gia: tập New York |
2010 | Giải thưởng nhà sản xuất đặc biệt | Kim Sang-min |
2011 | Giải thưởng nhà sản xuất đặc biệt | Lee Chang-myung (Let's Go Dream Team! Season 2) |
2012 | Khách mời xuất sắc | Bae Suzy (Gag Concert) |
2013 | Giải thưởng nhà sản xuất đặc biệt | Lee Hwi Jae (The Return of Superman) |
Giải chương trình đặc biệt | Golden Oldies Germany Concert | |
Giải phổ biến trên Mobile TV | The Children of Superman | |
Giải thái độ thử nghiệm | The Human Condition | |
Giải chương trình giữa giờ nghỉ (Kind of Rookie Award) | Kang Ho Dong Cool Kiz On The Block | |
Giải chương trình nghỉ giữa giờ (Best Eater Award) | Yoo Jae Suk Happy Together phần 3 | |
Giải chương trình nghỉ giữa (Catchphrase Award) | Cho Dalhwan Cool Kiz On The Block |
Thực đơn
Lễ trao giải KBS Entertainment Awards Lịch sử chiến thắngLiên quan
Lễ Lễ Phật Đản Lễ Giáng sinh Lễ cưới người Việt Lễ hội Hoa Lư Lễ Phục Sinh Lễ Vượt Qua Lễ cưới của Vương tôn William và Catherine Middleton Lễ hội Thái Lan Lễ tế giaoTài liệu tham khảo
WikiPedia: Lễ trao giải KBS Entertainment Awards http://koreajoongangdaily.joins.com/news/article/A... http://koreajoongangdaily.joins.com/news/article/a... http://www.koreaherald.com/view.php?ud=20111225000... http://www.asiae.co.kr/news/view.htm?idxno=2010122... http://www.asiae.co.kr/news/view.htm?idxno=2011122... http://www.asiae.co.kr/news/view.htm?sec=ent7&idxn... http://www.kbs.co.kr/2tv/enter/enter08/ http://www.kbs.co.kr/2tv/enter/enter10/ http://www.kbs.co.kr/2tv/enter/enter11/about/index... http://www.koreatimes.co.kr/www/news/art/2009/03/2...